Ngành Logistics và Tài chính Thương mại
+ Giai đoạn 1 (01 năm): Sinh viên học 960 tiết tiếng Anh và một số môn cơ sở. Sinh viên hoàn thành giai đoạn 1 đạt trình độ tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc tiếng Anh Level 4 do Học viện TMC, Singapore cấp hoặc các chứng chỉ khác tương đương được chuyển tiếp giai đoạn 2.
+ Giai đoạn 2 (02 năm): Sinh viên học 240 tín chỉ Anh Quốc các cơ sở ngành và các môn chuyên ngành.
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
1.
|
MAR101
|
Marketing for Managers
|
20
|
2.
|
ACC101
|
Accounting
|
20
|
3.
|
QUA101
|
Statistical Techniques for Business
|
20
|
4.
|
ECO101
|
Business Economics
|
20
|
5.
|
LAW201
|
Business Law
|
20
|
6.
|
ACC201
|
Business Finance
|
20
|
7.
|
IA102
|
Industrial Attachment
|
40
|
8.
|
BMG201
|
Business Strategy
|
20
|
9.
|
LOG201
|
Introduction to Business Logistics
|
20
|
10.
|
LOG202
|
Business to Consumer Logistics
|
20
|
11.
|
LOG203
|
Supply Chain Management
|
40
|
2 môn học bổ sung nếu môn Industrial Attachment không được hoàn thành
|
12.
|
COM101
|
Business Communication and ICT
|
20
|
13.
|
BMG101
|
Introduction to Management
|
20
|
Tổng:
|
240 tín chỉ Anh Quốc
|
+ Giai đoạn 3 (01 năm): Sinh viên học 120 tín chỉ Anh Quốc các môn chuyên ngành.
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
1.
|
ACC3016
|
International Trade Finance
|
20
|
2.
|
BUS3005
|
Strategic Management
|
20
|
3.
|
BUS4002
|
Business Project
|
20
|
4.
|
BSO3008
|
Supply Chain Operations Management
|
20
|
5.
|
BSO3009
|
Logistics Solutions
|
20
|
6.
|
BUS3001
|
Social Responsibility
|
20
|
Tổng:
|
120 tín chỉ Anh Quốc
|