THÔNG BÁO
Tuyển sinh các chương trình liên kết đào tạo quốc tế năm 2025
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM xét tuyển trình độ đại học năm 2025 - 2026 cho 19 chương trình liên kết đào tạo quốc tế với các trường: Đại học Sunderland (Anh Quốc); Đại học Northampton (Anh Quốc); Đại học Kettering (Mỹ); Đại học Tongmyong (Hàn Quốc); Đại học Adelaide (Úc); Đại học Griffith (Úc); Đại học ESSCA (Pháp) và Đại học Chang Gung (Đài Loan).
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh của tất cả các trường Trung học phổ thông (THPT) trên cả nước và học sinh học chương trình giáo dục phổ thông của nước ngoài hoặc học ở nước ngoài.
2. Phạm vi tuyển sinh: trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: theo 1 trong 3 phương thức:
- Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025; theo các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành học.
- Xét tuyển học bạ THPT dựa vào điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn)
- Xét tuyển các điều kiện tương đương đối với thí sinh học chương trình giáo dục phổ thông của nước ngoài hoặc học ở nước ngoài.
»»» Thí sinh đăng kí xét tuyển trực tuyến tại website http://xettuyenqt.hcmute.edu.vn
4. Địa điểm đăng ký, nộp hồ sơ xét tuyển
Đăng ký trực tuyến tại website http://xettuyenqt.hcmute.edu.vn (tối đa 10 nguyện vọng, có hướng dẫn chi tiết từng bước khi làm hồ sơ) hoặc
Đăng ký trực tiếp tại văn phòng Khoa Đào tạo Quốc tế: phòng F1-707, tòa nhà F1, Số 1 Võ Văn Ngân, P.Linh Chiểu, TP. Thủ Đức.
Tra cứu kết quả xét tuyển học bạ tại website: https://tracuuxettuyenqt.hcmute.edu.vn
Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/nguyện vọng. Nộp trực tiếp tại văn phòng hoặc qua tài khoản của trường như sau:
+ Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh;
+ Số tài khoản: 3141 000 1848 945
+ Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV), chi nhánh Đông Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh;
+ Nội dung chuyển khoản (theo cú pháp): [Số căn cước công dân của thí sinh] [Họ tên của thí sinh] [nộp lệ phí xét tuyển LKQT]
(Ví dụ: 301239612 NGUYEN VAN A nop le phi xet tuyen LKQT).
5. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học chương trình đào tạo quốc tế

6. Thời gian xét tuyển và nhập học

7. Học phí
Trường liên kết
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
Đại học Sunderland
(Anh Quốc)
|
80.000.000 VNĐ
|
80.000.000 VNĐ
|
80.000.000
VNĐ
|
160.000.000 VNĐ học tại ĐH SPKT hoặc học tại ĐH Sunderland theo học phí ĐH Sunderland (khoảng 350 triệu)
|
Đại học Northampton
(Anh Quốc)
|
80.000.000 VNĐ
|
80.000.000 VNĐ
|
80.000.000
VNĐ
|
160.000.000 VNĐ học tại ĐHSPKT hoặc học tại ĐH Northampton theo học phí ĐH Northampton (khoảng 300 triệu)
|
Đại học Tongmyong
(Hàn Quốc)
|
80.000.000 VNĐ
|
80.000.000 VNĐ
|
Học phí ĐH Tongmyong (Hàn Quốc) khoảng từ 70 triệu đến 100 triệu/năm
|
Đại học Kettering
(Mỹ)
|
80.000.000 VNĐ
|
80.000.000 VNĐ
|
Học phí ĐH Kettering (Mỹ) khoảng từ 30.000 USD đến 45.000 USD/năm
|
Đại học Adelaide
(Úc)
|
80.000.000 VNĐ
|
80.000.000 VNĐ
|
Học phí ĐH Adelaide (Úc) khoảng từ 30.000 AUD đến 40.000 AUD/năm
|
Đại học Griffith
(Úc)
|
80.000.000 VNĐ
|
80.000.000 VNĐ
|
Học phí ĐH Griffith (Úc) khoảng từ 30.000 AUD đến 40.000 AUD/năm
|
Đại học ESSCA
(Pháp)
|
80.000.000 VNĐ
|
80.000.000 VNĐ
|
Học phí ĐH ESSCA (Pháp) khoảng từ 9.000 EUR đến 10.000 EUR/năm
|
- Đối với các chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thí sinh có cơ hội nhận các học bổng sau:
+ Học bổng tài năng cho sinh viên có điểm trung bình xét học bổng từ 8.0 trở lên theo thang điểm 10.
+ Học bổng khuyến tài cho thí sinh trúng tuyển có tổng điểm thi THPT 2025 (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) của 3 môn xét tuyển từ 26 điểm trở lên; mỗi điểm thưởng 1.000.000đ; chọn 01 thí sinh có điểm cao nhất cho khối ngành kinh tế và 01 thí sinh có điểm cao nhất cho khối ngành Kỹ thuật.
+ Học bổng có giá trị bằng 20% học phí cho thí sinh có anh, chị em ruột đã hoặc đang học tại trường.
+ Học bổng có giá trị bằng 50% mức học phí chương trình chuẩn cùng ngành của học kỳ xét học bổng cho thí sinh có là con của viên chức, người lao động đang làm việc tại Trường.
+ Học bổng chuyển tiếp giai đoạn học ở nước ngoài: giảm từ 15% đến 100% học phí (tuỳ theo điều kiện và từng chương trình đào tạo).
B8. Liên hệ:
Văn phòng Khoa Đào tạo Quốc tế, phòng F1-707, tòa nhà F1, số 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
+ Tel/Fax: (028) 37.225.221 hoặc (028) 37.221.223 (ext. 8440 hoặc 8446).
+ Hotline: 0902 628 508, 0982 612 805.
+ Website: http://fie.hcmute.edu.vn,
+ Email: fiec@hcmute.edu.vn,
+ Facebook /Fanpage: Khoa Đào tạo Quốc tế ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
https://www.facebook.com/DaoTaoQuocTeSPKT
PHỤ LỤC 1
Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương
Chứng chỉ/Văn bằng
|
Thang điểm
|
Điểm IELTS
|
Điểm quy đổi
|
TOEFL IBT
|
35-39
|
4.5
|
7,5
|
40 - 45
|
5.0
|
8,0
|
46 - 61
|
5.5
|
8,5
|
62 - 77
|
6.0
|
9,0
|
78 - 93
|
6.5
|
9,5
|
94 trở đi
|
7.0
|
10
|
TOEFL ITP
|
466 - 482
|
4.5
|
7,5
|
483 - 499
|
5.0
|
8,0
|
|
500 trở đi
|
5.5
|
8,5
|
Cambridge
Assessment
English
|
146 - 152
|
4.5
|
7,5
|
153 - 159
|
5.0
|
8,0
|
160 - 165
|
5.5
|
8,5
|
166 - 172
|
6.0
|
9,0
|
173 - 179
|
6.5
|
9,5
|
180 trở đi
|
7.0
|
10
|
VSTEP
|
B1
|
4.5
|
7,5
|
B2
|
6.0
|
9,0
|